BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHÒNG KHÁM SẢN PHỤ KHOA - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TP CẦN THƠ
Chi tiết giá dịch vụ, cận lâm sàng:
Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em:
+ Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, vị thành niên.
+ Khám điều trị phụ khoa - Kế hoạch hóa gia đình.
+ Tư vấn và điều trị hiếm muộn.
+ Tư vấn, khám sàng lọc về nam khoa.
+ Khám, tư vấn dinh dưỡng trẻ em.
Cận lâm sàng
+ Xét nghiệm máu tổng quát, nội tiết.
+ Tầm soát sớm ung thư cổ tử cung, vú, buồng trứng.
+ Siêu âm tổng quát, sản phụ khoa, đầu dò âm đạo.
+ Siêu âm hình thái học thai nhi.
+ Đo loãng xương.
Chẩn đoán hình ảnh
1. Nội soi
SO13 Soi cổ tử cung 61,500 đồng
2. Siêu âm
SI11 Siêu âm 43,900 đồng
SI12 Siêu âm đầu dò âm đạo 181,000 đồng
SI15 Siêu âm 3D/4D thai nhi 188,000 đồng
SI16 Siêu âm 3D/4D (Vú) 188,000 đồng
DO01 Đo mật độ xương 1 vị trí 82,300 đồng
SI18 Siêu âm 3D/4D (Tử cung phần phụ) 188,000 đồng
SI19 Siêu âm 3D/4D (Tổng quát) 188,000 đồng
Dịch vụ
3. Dịch vụ
TU01 Tư vấn theo yêu cầu 40,000 đồng
KH01 Khám tư vấn trước sinh/Khám tư vấn hiếm muộn 70,000 đồng
KH05 Khám tư vấn dinh dưỡng 90,000 đồng
TU02 Tư vấn theo yêu cầu (nam khoa) 40,000 đồng
Phẫu thuật
4. Phẫu thuật
PH10 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,735,000 đồng
KH23 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,564,000 đồng
PH17 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,935,000 đồng
Thủ thuật
5. Khám chuyên khoa
KH14 Khám phụ khoa 30,500 đồng
KH18 Khám nam khoa 35,000 đồng
KH20 Khám vú 30,500 đồng
KH21 Khám thai 30,500 đồng
KH22 Khám chuyên khoa 30,500 đồng
6. Phá Thai
PH05 Phá thai người bệnh có Sẹo mổ lấy thai cũ 587,000 đồng
NA07 Nạo hút thai trứng 716,000 đồng
HU11 Hút thai dưới siêu âm 456,000 đồng
NA10 Nạo sót thai, nạo sót nhau sau sảy, sau đẻ 344,000 đồng
PH13 Phá thai bằng thuốc cho thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 302,000 đồng
PH14 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183,000 đồng
PH15 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396,000 đồng
PH16 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384,000 đồng
PH18 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc (người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ) 587,000 đồng
PH19 Phá thai bằng thuốc cho thai từ 7 đến hết 9 tuần (người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ) 587,000 đồng
PH20 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không (người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ) 587,000 đồng
PH21 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không (người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ) 587,000 đồng
7. Thủ thuật
KY01 Kỹ thuật VIA 8,000 đồng
TI01 Tiêm (Bắp hoặt dưới da hoặc tĩnh mạch) 11,400 đồng
CA07 Cắt chỉ 32,900 đồng
CH07 Chích áp xe tuyến vú 206,000 đồng
DI11 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 285,000 đồng
DI12 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ tổn thương 682,000 đồng
TR06 Truyền tĩnh mạch 21,400 đồng
BO03 Bóc nang tuyến Bartholin 1,274,000 đồng
CA12 Cắt u thành âm đạo 2,048,000 đồng
CH10 Chích áp xe tầng sinh môn 807,000 đồng
CH11 Chích áp xe tuyến Bartholin 831,000 đồng
HU10 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 204,000 đồng
LA06 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85,600 đồng
LA07 Lấy dị vật âm đạo 573,000 đồng
LA08 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,248,000 đồng
NO05 Nong cổ tử cung đặt dụng cụ chống dính 580,000 đồng
NO06 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 281,000 đồng
NO07 Nong đặt dụng cụ chống dính buồng tử cung 174,000 đồng
XO03 Xoắn hoặc cắt polype âm hộ, âm đạo, CTC 388,000 đồng
DA03 Đặt dụng cụ tử cung 222,000 đồng
CA13 Cấy thuốc tránh thai (chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tranh thai) 214,000 đồng
CH12 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790,000 đồng
TH07 Tháo dụng cụ tử cung 222,000 đồng
TH09 Tháo thuốc tránh thai (chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tranh thai) 214,000 đồng
DI17 Điều trị tổn thương tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt laser 159,000 đồng
Xét Nghiệm
8. Hóa sinh máu
XN07 XN 10 chỉ số 217,200 đồng
9. Hóa sinh Nước tiểu
TO02 Tổng phân tích nước tiểu 27,400 đồng
10. Huyết học
TO01 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tổng trở 40,400 đồng
11. Miễn dịch
DI13 Định lượng CA 125 (Nữ) 139,000 đồng
DI14 Định lượng CA 15-3 (Nữ) 150,000 đồng
DI15 Định lượng Progesteron và Estradiol (Nữ) 161,600 đồng
12. Sinh thiết
SI17 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo (Nữ) 369,000 đồng
13. Tế bào tử cung
XN05 XN chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou (Papsmear) (Nữ) 349,000 đồng
14. Vi sinh
KY03 Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi (Nữ) 41,700 đồng
15. Xét nghiệm khác
DI04 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 29,000 đồng
PR04 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13,900 đồng
TS03 TS-TC 24,900 đồng
HB01 HBsAg (nhanh) 53,600 đồng
HI01 HIV (nhanh) 53,600 đồng
HC01 Anti - HCV (nhanh) 53,600 đồng
TR09 Treponema pallidum RPR định tính 38,200 đồng
AN01 Anti - HEV (TgM) 80,000 đồng
PB01 Pb/blood (chì/máu) 250,000 đồng
HE08 Heroin/Mophine Test 43,100 đồng
AN02 Anti - HBs (test nhanh) 53,600 đồng
Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Địa chỉ 1: Số 01 Ngô Đức Kế, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
+ Điện thoại: 02923 811779 (tư vấn tiêm ngừa)
Địa chỉ 2: Số 400 Nguyễn Văn Cừ Nối Dài, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
+ Điện thoại: 0292 3 825268 (Tư vấn tiêm ngừa)
+ Điện thoại: 02923.813.735 (Tư vấn sức khỏe sinh sản)
+ Điện thoại: 02923.830.676 (Tư vấn HIV/AIDS)
+ Điện thoại: 0903.671489; 0946899189 (Dịch vụ Phun hóa chất diệt khuẩn, côn trùng);
+ Điện thoại: 02923810540 (Dịch vụ Khám sức khỏe nhân viên, công ty);
+ Điện thoại: 02923.822.353 (Dịch vụ xét nghiệm);
+ Điện thoại: 02923818907, 0949474009 (Dịch vụ khám sức khỏe bệnh nghề nghiệp);
+ Điện thoại: 0784134195 (Dịch vụ quan trắc môi trường).
Website:
https://cdccantho.vn/
Facebook:
https://www.facebook.com/kiemsoatbenhtatcantho/
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng.
Phòng Khám sản phụ khoa - Kế hoạch hóa gia đình;
Số điện thoại: 02923.813 735.